Không có sản phẩm nào trong giỏ.
Cuộn qua ảnh để phóng to
Switch H3C LS-5120V3-28S-PWR-LI-GL POE
‘- 24×10/100/1000TX+ 4×SFP Plus (10Gbps)
– 1 cổng Console
– Tốc độ chuyển mạch: 128Gbps
– Tốc độ chuyển mạch gói: 95.232Mpps
– Kích thước: 440×260×43.6 mm
– Trọng lượng: 4.5Kg
– Tổng điện năng tiêu thụ:
+ MIN: AC: 15W – MAX: AC: 294W (PoE 240W)
* PoE 240W
+ 15.4W (802.3af): 15
+ 30W (802.3at): 8
Switch H3C LS-5120V3-28S-PWR-LI-GL POE
I. Giới thiệu sản phẩm H3C LS-5120V3-28S-PWR-LI-GL
Sản phẩm switch Ethernet 3C S5120V3-LI là một sản phẩm được phát triển độc lập bởi công ty Công nghệ New H3C Technologies Co., Ltd. (H3C). Đây là một loại switch quản lý thông minh thế hệ thứ hai, được thiết kế để phù hợp với các môi trường mạng yêu cầu hiệu suất cao, mật độ cổng cao và dễ dàng lắp đặt.
Switch Ethernet H3C S5120V3-LI có khả năng cung cấp các cổng Ethernet thích nghi 10/100/1000Base-T hoặc các cổng quang SFP/SFP+. Nó có thể được sử dụng làm thiết bị truy cập trong các mạng doanh nghiệp để cung cấp Gigabit cho máy tính để bàn. Ngoài ra, trong các mạng đô thị hoặc mạng người dùng công nghiệp, nó cũng có thể cung cấp truy cập Gigabit cho người dùng cuối hoặc kết nối với các switch low-end thông qua Gigabit fiber hoặc liên kết tập trung xuống. Hơn nữa, nó còn kết nối với các switch L3 có dung lượng cao thông qua Gigabit fiber hoặc liên kết gom lên.
Dòng switch Ethernet H3C S5120V3-LI hỗ trợ công nghệ khung bền vững thông minh (Intelligent Resilient Framework – IRF) tiên tiến, cho phép người dùng kết nối đến chín switch S5120V3-LI để hình thành một thực thể độc lập logic. Điều này giúp xây dựng một mạng thông minh mới dễ quản lý, mở rộng và đáng tin cậy.
Các tính năng nổi bật của S5120V3 :
- Khả năng cung cấp dịch vụ phong phú
- Chính sách kiểm soát bảo mật toàn diện
- Chính sách QoS phong phú
- Khả năng quản lý xuất sắc
- Tính năng định tuyến Layer 3
II.Thông số kĩ thuật chi tiết sản phẩm H3C LS-5120V3-28S-PWR-LI-GL
Hãng sản xuất | H3C |
Mã sản phẩm | LS-5120V3-28S-PWR-LI-GL |
Hardware Specification | |
Giao diện | 24 × 10/100/1000Base-T Ethernet ports 4 × 10G SFP+ ports |
Khả năng chuyển mạch | 128 Gbps |
Tỉ lệ chuyển tiếp | 95.23 mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 16K MAC addresses |
PoE | 240W |
Kích thước | 440×260×43.6mm |
Cân nặng | < 4.5 kg |
Nguồn điện | AC: 100V~ 240V AC, 50/60Hz |
Nhiệt độ hoạt động | -5 ° đến 45 ° C |
Độ ẩm hoạt động | 5% – 95% |
Features and Benefits | |
Layer 2 Switching | – STP/RSTP/MSTP – STP Root Protection – RRPP – Port-based VLAN, QinQ, Voice VLAN, Protocol VLAN, MAC VLAN |
Layer 3 feature | – Address Resolution Protocol (ARP), ARP Detection,ARP speed limit – DHCP Client, DHCP Snooping, DHCP Relay, DHCP Server, DHCP Option82 |
Layer 3 Routing | – IPV4/IPV6 static routing, RIP/ RIPng, OSPFV1/V2/V3 |
Security | – Hierarchical user management and password protection – SSH2.0 – Port isolation – 802.1X – Port security – MAC address authentication – IP Source Guard – HTTPs |
Quality of Service (QoS)/ACLs | – Packet filter – SP/WRR/SP+WRR queue scheduling – Bidirectional ACL – Port-based speed limit – Traffic-based redirection |
Management | – Configuration from Command Line Interface (CLI) – Remote configuration from Telnet – Configuration through the console port – Simple Network Management Protocol (SNMP) – Remote Monitoring (RMON) alarms, events, and historical records – iMC network management system – WEB network management – System log – Alarming based on severity – IRF – NTP |
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.