Ống Nhựa Xoắn HDPE Gomax

Còn hàng

Ống Nhựa Xoắn HDPE Gomax

Ống nhựa xoắn được sử dụng làm ống dẫn, vỏ bọc bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông. Cấu tạo gân xoắn tạo có ống có khả năng chịu lực cao nhưng vẫn có tính mềm dẻo, linh hoạt giúp ống có thể uốn lượt vượt tránh các gốc cây, hố ga, cống thoát nước trong quá trình thi công, lắp đặt.

Ưu điểm

Ống nhựa xoắn sử dụng vật liệu nhựa HDPE là loại nhựa có độ bền cao. so với ống thẳng để đạt khả năng chịu nén tương tự, ống nhựa xoắn sử dụng ít vật liệu hơn do vậy ống nhựa xoắn sẽ nhẹ và tiết kiệm hơn. Ống nhựa xoắn GoMax được đóng thành từng cuộn với độ dài liên lên tới 1.000m cùng với dây mồi có sẵn rất thuận tiện khi công lắp đặt. Những ưu điểm vượt trội của ống nhựa xoắn là lý do để sản phẩm này ngày càng được sử dụng rộng rãi trong những công trình xây dựng hạ tầng.

Dễ dàng uốn lượn vòng tránh vật cản
Khả năng chịu nén cao
Đảm bảo an toàn cả trong trường hợp nền yếu sụt lún
Độ dài liên tục, hạn chế các mối nối
Dễ dàng kéo cáp nên có thể bố trí các hố ga cách xa nhau hơn
Có sẵn dây mồi kéo cáp, thuận tiện cho việc lắp đặt, bổ sung, thay thế cáp
Sử dụng ít vật liệu, nhẹ hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng
Mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.

Thông số kỹ thuật

Stt
Loại ống
(mm)
Đường kính trong
(D2 mm)
Đường kính ngoài
(D1 mm)
Bước ren
(t mm)
Độ dài cuộn ống
(m)
Kích thước cuộn ống
(m)
1.GOMAX 2525 ± 2,032 ± 2,08 ± 0,55000,55 x 1,15
2.GOMAX 3030 ± 2,040 ± 2,010 ± 0,53000,55 x 1,18
3.GOMAX 4040 ± 2,050 ± 2,013 ± 0,82000,55 x 1,20
4.GOMAX 5050 ± 2,565 ± 2,517 ± 1,02000,65 x 1,35
5.GOMAX 6565 ± 2,585 ± 2,521 ± 1,01500,70 x 1,50
6.GOMAX 7070 ± 2,590 ± 2,522 ± 1,01500,70 x 1,60
7.GOMAX 8080 ± 3,0105 ± 3,025 ± 1,01000,70 x 1,50
8.GOMAX 9090 ± 3,0110 ± 3,024 ± 1,01000,70 x 1,60
9.GOMAX 100100 ± 4,0130 ± 4,030 ± 1,01000,80 x 1,90
10GOMAX 125125 ± 4,0160 ± 4,038 ± 1.0500.80 x 1.60
11.GOMAX 150150 ± 4.0195 ± 4.045 ± 1.5500,80 x 1,90
12.GOMAX 160160 ± 4,0210 ± 4.050 ± 1.5500.80 x 2.05
13.GOMAX 175175 ± 4.0230 ± 4.055 ± 1.5400.80 x 2.15
14GOMAX 200200 ± 4.0260 ± 4.060 ± 1.5300.80 x 2.20
15GOMAX 250250 ± 5.0320 ± 5.070 ± 1.5251.00 x 2.40

  • Các thông số kỹ thuật về sản phẩm có thể thay đổi trong quá trình phát triển sản phẩm. Để có thông tin cập nhật mới vui lòng liên hệ trực tiếp công ty.
  • Khi mua sản phẩm GoMax nên chộn ống có đường danh định gấp tối thiểu 1,5 lần so với đường kính ngoài của cáp cần bảo vệ.
  • Chúng tôi có sản xuất đơn hàng với chiều dài theo yêu cầu. Hạn chế về kích thước phương tiện vận chuyển cần được cần nhắc khi đặt hàng vượt quá tiêu chuẩn trên.

Bảng giá

Bảng giá chưa chiết khẩu của Ống nhựa gân xoắn GoMax chưa chiết khấu. Để có được báo giá chính xác vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số Hotline hoặc có thể đặt hàng trực tiếp trên trang web này . Chúng tôi sẽ liên hệ lại với Quý khách với báo giá cạnh trạnh nhất trên thị trường

Stt
Mã hiệu
Tên sản phẩm
Đường kính trong
(mm)
Đường kính ngoài
(mm)
Giá bán
(đồng/m)
1.GOMAX-25Ống nhựa xoắn GOMAX 25/3225 ± 2,032 ± 2,013.370
2.GOMAX-30Ống nhựa xoắn GOMAX 30/4030 ± 2,040 ± 2,014.500
3.GOMAX-40Ống nhựa xoắn GOMAX 40/5040 ± 2,050 ± 2,021.600
4.GOMAX-50Ống nhựa xoắn GOMAX 50/6550 ± 2,565 ± 2,529.500
5.GOMAX-65Ống nhựa xoắn GOMAX 65/8565 ± 2,585 ± 2,542.500
6.GOMAX-70Ống nhựa xoắn GOMAX 70/9070 ± 2,590 ± 2,551.300
7.GOMAX-80Ống nhựa xoắn GOMAX 80/10580 ± 3,0105 ± 3,056.200
8.GOMAX-90Ống nhựa xoắn GOMAX 90/11090 ± 3,0110 ± 3,062.600
9.GOMAX-100Ống nhựa xoắn GOMAX 100/130100 ± 4,0130 ± 4,073.500
10GOMAX-125Ống nhựa xoắn GOMAX 125/160125 ± 4,0160 ± 4,0111.800
11.GOMAX-150Ống nhựa xoắn GOMAX 150/195150 ± 4.0195 ± 4.0165.000
12.GOMAX-160Ống nhựa xoắn GOMAX 160/210160 ± 4,0210 ± 4.0198.000
13.GOMAX-175Ống nhựa xoắn GOMAX 175/230175 ± 4.0230 ± 4.0251.500
14.GOMAX-200Ống nhựa xoắn GOMAX 200/260200 ± 4.0260 ± 4.0313.500
15.GOMAX-250Ống nhựa xoắn GOMAX 250/320250 ± 5.0320 ± 5.0626.000
  • Giá bán chưa chiết khấu và thuế VAT 10%.
  • Hàng hóa được giao tới tận chân công trình của Quý khách.

Lựa chọn ống xoắn

Với cáp nhỏ kích thước đường kính trong của ống nên gấp tối thiểu 1,5 lần đường kính cáp. Với cáp lớn, khoảng cách kéo cáp xa, để dễ dàng kéo cáp, kích thước đường kính trong của ống nên lớn hơn 2 lần đường kính cáp

Có thể sử dụng bảng tra ống nhựa xoắn phù hợp với kích thước cáp ở dưới

 

  • Nếu bảng tra cho kết quả 30 thì cần dùng ống nhựa gân xoắn GoMax 30/40
  • Trường hợp cho cho 2 giá trị 80/90 thì có thể chọn ống GoMax 80/105, nhưng nếu khoảng cách xa, để dễ dàng kéo cáp nên chọn ống GoMax 90/110

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV

Cáp 1 lõi

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
GoMax
phù hợp
11×351525
21×501730
31×701930
41×952130
51×1202330
61×1502440
71×1852640
81×2402950
91×3003150
101×4003765
111×5004265
121×6304265
131×8004265

Cáp 2 lõi

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
Ống GoMax
phù hợp
12×61630
22×101730
32×161940
42×252340
52×352650
62×502950
72×703465
82×953865
92×1204265/70
102×1504770/80
112×1855380/90
122×2406090/100
132×30065100
142×40072125
152×50081125

Cáp 3 lõi

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
Ống GoMax
phù hợp
13×61830
23×101930
33×162140
43×252540
53×352750
63×503150
73×703765
83×954165
93×1204570/80
103×1505080
113×1855690/100
123×24062100
133×30067100/125
143×40078125/150
153×50085150/160

Cáp 4 lõi bằng nhau

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
Ống GoMax
phù hợp
14×61930
24×102030/40
34×162340
44×252740/50
54×353050
64×503565
74×704065
84×954570/80
94×1205080
104×1505590/100
114×18562100
124×2406890/100
134×30075125/150
144×40086175
154×50095200

Cáp 4 lõi (3 lớn + 1 nhỏ)

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
Ống GoMax
phù hợp
13×6 + 1×41830
23×10 + 1×61930
33×16 + 1×102140
43×25 + 1×162540
53×35 + 1×162750
63×50 + 1×253150
73×70 + 1×353765
83×95 + 1×504165
93×120 + 1×704570/80
103×150 + 1×955080
113×185 + 1×1205690/100
123×240 + 1×15062100
133×300 + 1×18567100/125
143×400 + 1×24078125/150
153×500 + 1×30085160/175

Cáp 5 lõi (3 lớn + 2 nhỏ)

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
Ống GoMax
phù hợp
13×6 + 2×42140
23×10 + 2×62340
33×16 + 2×102540/50
43×25 + 2×163050
53×35 + 2×163350/65
63×50 + 2×253965/70
73×70 + 2×354570/80
83×95 + 2×505080
93×120 + 2×705690/100
103×150 + 2×9563100
113×185 + 2×12070125/150
123×240 + 2×15078150/160
133×300 + 2×18585160/175
143×400 + 2×24093175/200
153×500 + 2×30098200

Cáp ngầm trung thế 24kV – không giáp

Cáp 1 lõi

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
GoMax
phù hợp
11×352640
21×502750
31×702950
41×953150
51×1203250
61×1503465
71×1853565
81×2403865
91×3004065
101×4004365/70
111×5004770/80
121×6305180
131×8005590/100

Cáp 3 lõi

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
GoMax
phù hợp
13×355080
23×505380/90
33×705790/100
43×956090/100
53×12064100
63×15067100/125
73×18571125
83×24076125/150
93×30081150/160
103×40088175

Cáp ngầm trung thế 24kV – giáp băng

Cáp 1 lõi

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
GoMax
phù hợp
11×353050
21×503150
31×703350/65
41×953565
51×1203765
61×1503865
71×1854065
81×2404365/70
91×3004570/80
101×4004880
111×5005280/90
121×6305690/100
131×80061100

Cáp 3 lõi

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
GoMax
phù hợp
13×355590/100
23×505890/100
33×7062100
43×9566100/125
53×12069125
63×15073125
73×18577125/150
83×24084150/160
93×30088175
103×40095200

Cáp ngầm trung thế 24kV – giáp lưới thép

Cáp 3 lõi

SttLoại cápĐường kính cáp
(mm)
GoMax
phù hợp
13×355990/100
23×5061100
33×7065100/125
43×9569125
53×12074125
63×15078125/150
73×18581125/150
83×24087160/175
93×30092175
103×40098200

Thi công lắp đặt

  • Đào rãnh

Độ rộng rãnh đào phụ thuộc vào số lượng ống dự kiến đặt, đảm bảo khoảng cách an toàn giưa các ống (khoảng cách a/b). Độ sâu của rãnh đào phải đảm bảo khoảng cách tối thiểu từ mặt ống trên cùng tới mặt nền (độ sâu h). Tham khảo bảng dưới về khoảng cách và độ sâu cần thiết khi thi công lắp đặt ống nhựa xoắn. Nền rãnh đặt ống cần được làm phẳng và đầm chặt bằng lớp cát nền. Không để ống trên đá cứng hoặc đá cuội

  • Rải ống

Ống được ra bằng cách lăn cuộn ống dọc theo rãnh đào. Chú ý không làm xoắn hoặc gập ống, không để cát, sỏi chui vào ống.

  • Cố định ống

Khi có nhiều ống đặt song song với nhau cần phải cố định khoảng cách giữa các ống. Có thể dùng cọc gỗ đóng xuống đắt, dùng dây thép để cố định ống. Cũng có thể sử dụng gối đỡ ống để giữ khoảng cách

  • Lấp rãnh

Sử dụng cát hoặc hoặc đất mềm được đào lên để lấp lại rãnh. Chú ý lấp cát vào những vị trí ống được cố định trước để không làm xe địch khoảng cách giữa các ống.

Khi chôn ngầm ống nhựa xoắn GoMax cần lưu ý những yêu cầu kỹ thuật sau:

  • Khoảng cách từ ống tới bề mặt nền phải đảm bảo:

 

    • Tối thiểu 60cm trong trường hợp thông thường.
    • Tối thiểu 120cm trong trường hợp chịu tải nặng.
  • Khoảng tối thiểu cách giữa các ống phù hợp với bảng dưới:
Loại ốnga/b (mm)
GoMax 25, 30, 40, 50, 65, 7050
GoMax 80, 90, 100, 125, 150, 16070
GoMax 175, 200, 250100
  • Ống Nhựa Xoắn HDPE Gomax
  • Ống Nhựa Xoắn HDPE Gomax
  • Ống Nhựa Xoắn HDPE Gomax
  • Ống Nhựa Xoắn HDPE Gomax
Xếp hạng trung bình

5.00

01
(1 Đánh giá)
5 Sao
100%
4 Sao
0%
3 Sao
0%
2 Sao
0%
1 Sao
0%
Gửi đánh giá của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

1 Đánh giá cho sản phẩm nàyt

  1. 01

    bởi maidaiduong

    5 SAO CHO SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG